- Giới thiệu chung
- Câu Hỏi
- Sản phẩm tương tự
![](http://sc04.alicdn.com/kf/H436ffe4413394873b0ea4a20493b29b6Y/258333278/H436ffe4413394873b0ea4a20493b29b6Y.jpg)
![](http://sc04.alicdn.com/kf/H7e925328782e4e9cabdb55a4590a49406/258333278/H7e925328782e4e9cabdb55a4590a49406.png)
![](http://sc04.alicdn.com/kf/H6e120e1e2033468ca0883a9ae4d142b68/258333278/H6e120e1e2033468ca0883a9ae4d142b68.jpg)
Hình thức sản phẩm: | Chất |
Tên thương mại: | Chất a gon |
Tên hóa học: | Chất a gon |
Số CAS: | 7440-37-1 |
Công thức: | Ar |
Các phương tiện nhận dạng khác: | Khí bảo vệ, Argon 40, Extendapak Argon, ADDvance Argon 5.0 |
Tình trạng thể chất: | Xăng |
Dáng vẻ bên ngoài: | Khí không màu. |
khối lượng phân tử: | X |
Màu: | Không màu. |
Mùi: | Không có đặc tính cảnh báo mùi. |
pH: | Không áp dụng. |
Độ nóng chảy: | -189 ° C |
Điểm sôi: | -185.9 ° |
Nhiệt độ tới hạn: | -122.4 ° C |
Áp suất tới hạn: | 4898 kPa |
Tỉ trọng : | 0.103 lb/ft3 Mật độ hơi ở 70°F (21.1°C) |
Mật độ khí tương đối: | 1.38 |
Độ hòa tan: Nước: 61 mg/l | Nước: 61 mg/l |
Ứng dụng của khí Argon bao gồm nhưng không giới hạn ở những mục đích sau:
![](http://sc04.alicdn.com/kf/Hecad6971280747acb1d5fb48ae6e8b672/258333278/Hecad6971280747acb1d5fb48ae6e8b672.jpg)
![](http://sc04.alicdn.com/kf/H665f2b5f1af547ad9030a27e2eb76249v/258333278/H665f2b5f1af547ad9030a27e2eb76249v.jpg)
![](http://sc04.alicdn.com/kf/H0d4e8553a6434adf953e6114b8708e53Q/258333278/H0d4e8553a6434adf953e6114b8708e53Q.jpg)
![](http://sc04.alicdn.com/kf/H89fa1a5f599642aabdf769c6e0e3791aH/258333278/H89fa1a5f599642aabdf769c6e0e3791aH.jpg)
![](http://sc04.alicdn.com/kf/H996ce7989a784f22b834e07dabff44dfx/258333278/H996ce7989a784f22b834e07dabff44dfx.jpg)
![](http://sc04.alicdn.com/kf/Hd78371eaef2e4ee7b53155f570305a33a/258333278/Hd78371eaef2e4ee7b53155f570305a33a.jpg)
![](http://sc04.alicdn.com/kf/Hbb498349064f4a0a9066713a3a612c02Y/258333278/Hbb498349064f4a0a9066713a3a612c02Y.jpg)
![](http://sc04.alicdn.com/kf/H6a3bb93ce462452e861bc1d448003a50l/258333278/H6a3bb93ce462452e861bc1d448003a50l.jpg)