CL2 Khí Clo Độ tinh khiết 99.9%
Thành phần | Nồng độ | |||
Clorin \/% ≥ | 99.8% | 99.6% | 99.6% | |
Nước/% ≤ | 0.01 | 0.03 | 0.04 | |
Amoni clorua/% ≤ | 0.002 | 0.004 | 0.004 | |
Tàn dư khi bay hơi/% ≤ | 0.015 | 0.1 | - |
- Tổng quan
- Truy vấn
- Sản phẩm liên quan

Thành phần | Nồng độ | |||
Clorin \/% ≥ | 99.8% | 99.6% | 99.6% | |
Nước \/% ≤ |
0.01 | 0.03 | 0.04 | |
Amoni clorua/% ≤ | 0.002 | 0.004 | 0.004 | |
Tàn dư khi bay hơi/% ≤ | 0.015 | 0.1 | - |

-
Xử lý nước : Một lượng lớn khí clo CL2 được sử dụng để khử trùng nước. Nó giúp làm cho nước uống và hồ bơi an toàn bằng cách tiêu diệt các vi sinh vật có hại. Lượng khí clo cần thiết điển hình cho việc xử lý nước là 1-16 mg/L nước.
-
Xử lý chất thải : Chlorine được sử dụng để khử trùng chất thải, giúp loại bỏ vi khuẩn có hại và các mầm bệnh khác có trong chất thải.
-
Ngành công nghiệp giấy : Khí chlorine CL2 được sử dụng trực tiếp hoặc gián tiếp như một chất tẩy trắng cho giấy. Nó giúp trong quá trình loại bỏ lignin từ bột giấy, làm cho giấy trở nên trắng.
-
Chất khử trùng : Việc sử dụng phổ biến nhất của chlorine trong xử lý nước thải là để khử trùng. Chlorine cũng được sử dụng trong kiểm soát mùi và trong việc kiểm soát các sinh vật sợi trong quá trình bùn hoạt tính.

